🔍
Search:
NHỎ HẸP
🌟
NHỎ HẸP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
매우 좁다.
1
HẸP VANH VANH, NHỎ HẸP:
Rất hẹp.
-
☆
Tính từ
-
1
알곡이나 과일, 모래 등의 둥근 물건이나 글씨의 크기가 작다.
1
NHỎ:
Độ lớn của chữ viết hay đồ vật mà tròn như hạt cát, trái cây hoặc hạt ngũ cốc...bé.
-
2
길이가 있는 물건의 몸통의 굵기가 가늘고 작다.
2
MỎNG:
Độ dày của thân đồ vật có chiều dài, mảnh và nhỏ.
-
3
세밀하고 자세하다.
3
KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG:
Chi tiết và tỉ mỉ.
-
4
생각이나 성질이 대담하거나 너그럽지 못하다.
4
NHỎ HẸP, HẸP HÒI:
Tính chất hay suy nghĩ không được dũng cảm hoặc rộng rãi.
-
5
움직임이 작고 빠르다.
5
NHẸ:
Sự chuyển động nhỏ và nhanh.
-
Tính từ
-
1
공간이 작고 비좁다.
1
NHỎ HẸP:
Không gian nhỏ và hẹp.
-
2
사물을 보는 안목이나 마음이 좁다.
2
(TẦM NHÌN) NGẮN, HẸP, (TẤM LÒNG) HẸP HÒI:
Tầm nhìn sự vật hoặc lòng dạ nhỏ hẹp.
🌟
NHỎ HẸP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
형편이 넉넉하지 못하여 생활이 어렵다.
1.
TÚNG QUẪN, NGHÈO KHÓ:
Tình hình kinh tế eo hẹp, sinh hoạt khó khăn.
-
2.
공간이 비좁고 답답하다.
2.
CHẬT HẸP, TÙ TÚNG:
Không gian nhỏ hẹp và bức bối.
-
3.
속이 좁고 꽉 막혀서 답답하다.
3.
BỰC BỘI, KHÓ CHỊU:
Bên trong nhỏ hẹp và ngột ngạt nên bức bối.
-
4.
어찌할 방법이 없어 곤란하다.
4.
KHÓ XỬ:
Khó khăn không biết phải làm sao.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못한 성질이나 특성.
1.
TÍNH HẸP HÒI, TÍNH PHIẾN DIỆN:
Đặc tính hay tính chất nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
집들 사이에 있는 길고 좁은 공간.
1.
CON HẺM, NGÕ, HẺM, NGÁCH:
Không gian nhỏ hẹp giữa những ngôi nhà.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
집들 사이에 있는 길고 좁은 길.
1.
CON ĐƯỜNG HẺM, NGÕ HẺM:
Lối đi nhỏ hẹp giữa những căn nhà.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못함.
1.
SỰ HẸP HÒI, SỰ PHIẾN DIỆN:
Việc nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
Tính từ
-
1.
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못하다.
1.
HẸP HÒI, PHIẾN DIỆN:
Nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
Tính từ
-
1.
공간이 작고 비좁다.
1.
NHỎ HẸP:
Không gian nhỏ và hẹp.
-
2.
사물을 보는 안목이나 마음이 좁다.
2.
(TẦM NHÌN) NGẮN, HẸP, (TẤM LÒNG) HẸP HÒI:
Tầm nhìn sự vật hoặc lòng dạ nhỏ hẹp.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
길이, 넓이, 부피 등이 다른 것이나 보통보다 덜하다.
1.
NHỎ, BÉ:
Chiều dài, chiều rộng, thể tích... kém hơn so với cái khác hoặc thông thường.
-
2.
정해진 크기에 모자라서 맞지 아니하다.
2.
CHẬT, NHỎ:
Thiếu hụt nên không hợp với độ lớn đã định.
-
3.
일의 규모, 범위, 정도, 중요성 등이 다른 것이나 보통 수준에 미치지 못하다.
3.
NHỎ, HẠN CHẾ:
Quy mô, phạm vi, mức độ, tầm quan trọng của công việc không đạt với tiêu chuẩn thông thường hoặc cái khác.
-
4.
사람됨이나 생각 등이 좁고 훌륭하지 않다.
4.
HẠN HẸP, HẠN CHẾ:
Con người hay suy nghĩ... nhỏ hẹp và không giỏi giang.
-
5.
소리가 낮거나 약하다.
5.
NHỎ:
Âm thanh thấp và yếu.
-
6.
돈의 액수가 적거나 단위가 낮다.
6.
ÍT, NHỎ, THẤP:
Số tiền ít hay đơn vị thấp.
-
7.
'범위를 좁혀서 보거나 생각한다면'의 뜻을 나타내는 말.
7.
HẸP:
Từ thể hiện nghĩa "nếu thu hẹp phạm vi rồi quan sát hoặc suy nghĩ".